1 XẾP HẠNG CHÓ THEO CHỈ SỐ THÔNG MINH Fri Aug 13, 2010 10:25 pm
ngọc thơ
Moderator
Đây là cột xếp thứ tự chỉ số thông minh của các chú cún. Mời mọi người
cùng xem cún nhà mình xếp thứ bao nhiêu trong cột sau nhé.
Xếp hạng chó theo chỉ số thông minh
Những giống thông minh nhất
* Hiểu lệnh mới: ít hơn 5 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 95% số lần trở lên.
1. Border Collie
2. Poodle
3. German Shepherd ( bergier Đức, con này thì khỏi chê rồi)
4. Golden Retriever (em này cũng khá nhiều ở VN)
5. Doberman Pinscher
6. Shetland Sheepdog
7. Labrador Retriever
8. Papillon (Em này nhìn giống Phốc Sóc nhưng mà tên quốc tế là Papillon thì hình như ko phải)
9. Rottweiler (em này thì đầu gấu đừng hỏi)
10. Australian Cattle Dog (dịch sang TV là chó mèo Châu Úc - tên quái đản quá, nhìn chẳng giống Miu gì cả)
Welsh Corgi (Pembroke) (quả chân nhìn gần giống Lạp Xưởng nhỉ? )
Mức Tốt
* Hiểu lệnh mới: 5 - 15 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 85% hoặc hơn.
11. Miniature Schnauzer ( hẳn các bạn chẳng lạ gì giống này, chính là đôi chó nhà tổng thống Bush - Mỹ )
12. English Springer Spaniel
13. Belgian Tervueren (Nếu ko nhầm thì e này ở VN gọi là bergier Pháp )
14. Schipperke
15. Belgian Sheepdog
16. Collie Keeshond
17. German Shorthaired Pointer
18. Flat-Coated Retriever
English Cocker Spaniel
Standard Schnauzer
19. Brittany
20. American Cocker Spaniel
21. Weimaraner
22. Belgian Malinois
Bernese Mountain Dog
23. Pomeranian
24. Irish Water Spaniel
25. Vizsla
26. Cardigan Welsh Corgi
Trên trung bình
* Hiểu lệnh mới: 15-25 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 70% hoặc hơn.
27. Chesapeake Bay Retriever
Puli
Yorkshire Terrier
28. Giant Schnauzer
29. Airedale Terrier
Bouvier des Flandres
30. Border Terrier
Briard
31. Welsh Springer Spaniel
32. Manchester Terrier
33. Samoyed
34. Field Spaniel
Newfoundland (dog)
Australian Terrier
American Staffordshire Terrier
Gordon Setter
Bearded Collie
35. Cairn Terrier
Kerry Blue Terrier
Irish Setter
36. Norwegian Elkhound
37. Affenpinscher
Silky Terrier
Miniature Pinscher
English Setter
Pharaoh Hound
Clumber Spaniel
38. Norwich Terrier
39. Dalmatian
Trung Bình
* Hiểu lệnh mới: 25-40 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 50% hoặc hơn.
40. Boston Terrier
Akita Inu
41. Soft-Coated Wheaten Terrier
Bedlington Terrier
Fox Terrier (Smooth)
42. Curly Coated Retriever
Irish Wolfhound
43. Kuvasz
Australian Shepherd
44. Saluki
Finnish Spitz
Pointer
45. Cavalier King Charles Spaniel
German Wirehaired Pointer
Black and Tan Coonhound
American Water Spaniel
46. Siberian Husky
Bichon Frise
English Toy Spaniel
47. Tibetan Spaniel
English Foxhound
Otterhound
American Foxhound
Greyhound
Wirehaired Pointing Griffon
48. West Highland White Terrier
Scottish Deerhound
49. Boxer
Great Dane
50. Dachshund
Staffordshire Bull Terrier
51. Alaskan Malamute
52. Whippet
Chinese Shar Pei
Fox Terrier (Wire)
53. Rhodesian Ridgeback
54. Ibizan Hound
Welsh Terrier
Irish Terrier
Tạm được
* Hiểu lệnh mới: 40-80 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 30% hoặc hơn.
55. Skye Terrier
56. Norfolk Terrier
Sealyham Terrier
57. Pug
58. French Bulldog
59. Brussels Griffon
Maltese
60. Italian Greyhound
61. Chinese Crested Dog
62. Dandie Dinmont Terrier
Petit Basset Griffon Vendeen
Tibetan Terrier
Japanese Chin
Lakeland Terrier
63. Old English Sheepdog
64. Great Pyrenees
65. Scottish Terrier
Saint Bernard
66. Bull Terrier
67. Chihuahua
68. Lhasa Apso
69. Bullmastiff
Kém
* Hiểu lệnh mới: 80-100 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 25% hoặc hơn.
70. Shih Tzu
71. Basset Hound
72. Mastiff
Beagle
73. Pekingese
74. Bloodhound
75. Borzoi
76. Chow Chow
77. Bulldog
78. Basenji
79. Afghan Hound
cùng xem cún nhà mình xếp thứ bao nhiêu trong cột sau nhé.
Xếp hạng chó theo chỉ số thông minh
Những giống thông minh nhất
* Hiểu lệnh mới: ít hơn 5 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 95% số lần trở lên.
1. Border Collie
2. Poodle
3. German Shepherd ( bergier Đức, con này thì khỏi chê rồi)
4. Golden Retriever (em này cũng khá nhiều ở VN)
5. Doberman Pinscher
6. Shetland Sheepdog
7. Labrador Retriever
8. Papillon (Em này nhìn giống Phốc Sóc nhưng mà tên quốc tế là Papillon thì hình như ko phải)
9. Rottweiler (em này thì đầu gấu đừng hỏi)
10. Australian Cattle Dog (dịch sang TV là chó mèo Châu Úc - tên quái đản quá, nhìn chẳng giống Miu gì cả)
Welsh Corgi (Pembroke) (quả chân nhìn gần giống Lạp Xưởng nhỉ? )
Mức Tốt
* Hiểu lệnh mới: 5 - 15 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 85% hoặc hơn.
11. Miniature Schnauzer ( hẳn các bạn chẳng lạ gì giống này, chính là đôi chó nhà tổng thống Bush - Mỹ )
12. English Springer Spaniel
13. Belgian Tervueren (Nếu ko nhầm thì e này ở VN gọi là bergier Pháp )
14. Schipperke
15. Belgian Sheepdog
16. Collie Keeshond
17. German Shorthaired Pointer
18. Flat-Coated Retriever
English Cocker Spaniel
Standard Schnauzer
19. Brittany
20. American Cocker Spaniel
21. Weimaraner
22. Belgian Malinois
Bernese Mountain Dog
23. Pomeranian
24. Irish Water Spaniel
25. Vizsla
26. Cardigan Welsh Corgi
Trên trung bình
* Hiểu lệnh mới: 15-25 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 70% hoặc hơn.
27. Chesapeake Bay Retriever
Puli
Yorkshire Terrier
28. Giant Schnauzer
29. Airedale Terrier
Bouvier des Flandres
30. Border Terrier
Briard
31. Welsh Springer Spaniel
32. Manchester Terrier
33. Samoyed
34. Field Spaniel
Newfoundland (dog)
Australian Terrier
American Staffordshire Terrier
Gordon Setter
Bearded Collie
35. Cairn Terrier
Kerry Blue Terrier
Irish Setter
36. Norwegian Elkhound
37. Affenpinscher
Silky Terrier
Miniature Pinscher
English Setter
Pharaoh Hound
Clumber Spaniel
38. Norwich Terrier
39. Dalmatian
Trung Bình
* Hiểu lệnh mới: 25-40 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 50% hoặc hơn.
40. Boston Terrier
Akita Inu
41. Soft-Coated Wheaten Terrier
Bedlington Terrier
Fox Terrier (Smooth)
42. Curly Coated Retriever
Irish Wolfhound
43. Kuvasz
Australian Shepherd
44. Saluki
Finnish Spitz
Pointer
45. Cavalier King Charles Spaniel
German Wirehaired Pointer
Black and Tan Coonhound
American Water Spaniel
46. Siberian Husky
Bichon Frise
English Toy Spaniel
47. Tibetan Spaniel
English Foxhound
Otterhound
American Foxhound
Greyhound
Wirehaired Pointing Griffon
48. West Highland White Terrier
Scottish Deerhound
49. Boxer
Great Dane
50. Dachshund
Staffordshire Bull Terrier
51. Alaskan Malamute
52. Whippet
Chinese Shar Pei
Fox Terrier (Wire)
53. Rhodesian Ridgeback
54. Ibizan Hound
Welsh Terrier
Irish Terrier
Tạm được
* Hiểu lệnh mới: 40-80 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 30% hoặc hơn.
55. Skye Terrier
56. Norfolk Terrier
Sealyham Terrier
57. Pug
58. French Bulldog
59. Brussels Griffon
Maltese
60. Italian Greyhound
61. Chinese Crested Dog
62. Dandie Dinmont Terrier
Petit Basset Griffon Vendeen
Tibetan Terrier
Japanese Chin
Lakeland Terrier
63. Old English Sheepdog
64. Great Pyrenees
65. Scottish Terrier
Saint Bernard
66. Bull Terrier
67. Chihuahua
68. Lhasa Apso
69. Bullmastiff
Kém
* Hiểu lệnh mới: 80-100 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 25% hoặc hơn.
70. Shih Tzu
71. Basset Hound
72. Mastiff
Beagle
73. Pekingese
74. Bloodhound
75. Borzoi
76. Chow Chow
77. Bulldog
78. Basenji
79. Afghan Hound