1 Hình ảnh chim cảnh thường được nuôi Fri Jul 30, 2010 8:44 am
TjeuWy
thành viên mới
Hình ảnh và tên khoa học, tên thường gọi của các loài chim cảnh thường đc nuôi. Gồm 4 nhóm: nhóm phổ thông, nhóm khó tính, nhóm hiếu động và nhóm nuôi trong aviary.
hình ảnh và tên khoa học, tên thường gọi. Xin được chia những lòai này ra làm 4 nhóm: nhóm phổ thông, nhóm khó tính, nhóm hiếu động và nhóm nuôi trong aviary.
1. Nhóm phổ thông:
Lady Gouldian Finch - Chloebia gouldiae - Chim bảy màu
Star Finch - Neochmia ruficauda -
Owl (Bicheno) Finch - Poephila bichenovii -
Pin-tailed Nonpareil/Parrot Finch - Erythrura prasina -
Red-throated Parrot Finch - Erythrura psittacea -
Blue-faced Parrot Finch - Erythrura trichroa -
Swee (Yellow-bellied) Waxbill - Estrilda melanotis -
Common (St. Helena) Waxbill - Estrilda astrild - Chim lan vũ
Black-rumped (Red-eared) Waxbill - Estrilda troglodytes - Chim san hô
Blue-breasted Cordon Bleu - Uraeginthus angolensis -
Blue-capped Cordon Bleu - Uraeginthus cyanocephala -
Red-cheeked Cordon Bleu - Uraeginthus bengalus -
Red Avadavat (Strawberry Finch) - Amandava amandava - Chim mai hoa
Orange Cheeked Waxbill - Estrilda melpoda -
Gold breasted waxbill - Amandava subflava -
Grey-headed Silverbill - Lonchura caniceps -
Bronze Mannikin - Lonchura cucullata -
Society (Bengalese) Finch - Lonchura striata domestica - Chim sắc
African Silverbill - Lonchura cantans
Spice Finch - Lonchura punctulata -
Black-headed Mannikin - Lonchura atricapilla - Chim áo già
Tri-colored - Lonchura malacca -
White-headed Mannikin - Lonchura maja -
2. Nhóm khó tính
Aurora Finch - Pytilia phoenicoptera - Chim bình minh
European Goldfinch - Carduelis carduelis - Chim sắc cánh vàng
Green Singing Finch - Serinus mozambicus - Thạch yến vàng (xanh)
Paradise Whydah - Vidua paradisaea -
Pin-tailed Whydah - Vidua macroura -
Purple Grenadier - Uraeginthus ianthinogaster -
Lavender Waxbill - Estrilda caerulescens -
Shaft-tail (Heck's Grass) Finch - Poephila acuticauda - Chim Long cơ
Zebra Finch - Poephila guttata - Chim manh manh Nhật
3. Nhóm hiếu động:
Cut-throat Finches - Amadina fasciata - Chim hồng cườm
Diamond Firetail - Emblema guttata - Chim vĩ hỏa
Melba Finch - Pytilia melba - Chim diễm ấn
Orange (Red Bishop) Weaver - Euplectes orix -
Saffron Finch - Sicalis flaveola -
Java (Rice Bird) Sparrow - Padda oryzivora - Chim bạc má (Chim uyên ương)
4. Nhóm nuôi chung trong aviary:
Bar-breasted Firefinch - Lagonosticta rufopicta -
Crimson Finch - Neochmia phaeton -
Cuban (Melodious) Finch - Tiaris canora -
Parson's Finch - Poephila cincta -
Peter's Twinspot - Hypargos niveoguttatus - Chim bạch điểm
Violet-eared Waxbill - Uraeginthus granatina -
hình ảnh và tên khoa học, tên thường gọi. Xin được chia những lòai này ra làm 4 nhóm: nhóm phổ thông, nhóm khó tính, nhóm hiếu động và nhóm nuôi trong aviary.
1. Nhóm phổ thông:
Lady Gouldian Finch - Chloebia gouldiae - Chim bảy màu
Star Finch - Neochmia ruficauda -
Owl (Bicheno) Finch - Poephila bichenovii -
Pin-tailed Nonpareil/Parrot Finch - Erythrura prasina -
Red-throated Parrot Finch - Erythrura psittacea -
Blue-faced Parrot Finch - Erythrura trichroa -
Swee (Yellow-bellied) Waxbill - Estrilda melanotis -
Common (St. Helena) Waxbill - Estrilda astrild - Chim lan vũ
Black-rumped (Red-eared) Waxbill - Estrilda troglodytes - Chim san hô
Blue-breasted Cordon Bleu - Uraeginthus angolensis -
Blue-capped Cordon Bleu - Uraeginthus cyanocephala -
Red-cheeked Cordon Bleu - Uraeginthus bengalus -
Red Avadavat (Strawberry Finch) - Amandava amandava - Chim mai hoa
Orange Cheeked Waxbill - Estrilda melpoda -
Gold breasted waxbill - Amandava subflava -
Grey-headed Silverbill - Lonchura caniceps -
Bronze Mannikin - Lonchura cucullata -
Society (Bengalese) Finch - Lonchura striata domestica - Chim sắc
African Silverbill - Lonchura cantans
Spice Finch - Lonchura punctulata -
Black-headed Mannikin - Lonchura atricapilla - Chim áo già
Tri-colored - Lonchura malacca -
White-headed Mannikin - Lonchura maja -
2. Nhóm khó tính
Aurora Finch - Pytilia phoenicoptera - Chim bình minh
European Goldfinch - Carduelis carduelis - Chim sắc cánh vàng
Green Singing Finch - Serinus mozambicus - Thạch yến vàng (xanh)
Paradise Whydah - Vidua paradisaea -
Pin-tailed Whydah - Vidua macroura -
Purple Grenadier - Uraeginthus ianthinogaster -
Lavender Waxbill - Estrilda caerulescens -
Shaft-tail (Heck's Grass) Finch - Poephila acuticauda - Chim Long cơ
Zebra Finch - Poephila guttata - Chim manh manh Nhật
3. Nhóm hiếu động:
Cut-throat Finches - Amadina fasciata - Chim hồng cườm
Diamond Firetail - Emblema guttata - Chim vĩ hỏa
Melba Finch - Pytilia melba - Chim diễm ấn
Orange (Red Bishop) Weaver - Euplectes orix -
Saffron Finch - Sicalis flaveola -
Java (Rice Bird) Sparrow - Padda oryzivora - Chim bạc má (Chim uyên ương)
4. Nhóm nuôi chung trong aviary:
Bar-breasted Firefinch - Lagonosticta rufopicta -
Crimson Finch - Neochmia phaeton -
Cuban (Melodious) Finch - Tiaris canora -
Parson's Finch - Poephila cincta -
Peter's Twinspot - Hypargos niveoguttatus - Chim bạch điểm
Violet-eared Waxbill - Uraeginthus granatina -